Dự báo giá EUR/JPY: Thoái lui xuống mức 159,50 gần ranh giới dưới của kênh giảm dần
- Cặp EUR/JPY có thể mất giá thêm vì phân tích biểu đồ hàng ngày cho thấy xu hướng giảm giá đang chiếm ưu thế.
- Một động thái điều chỉnh có thể được chỉ ra khi RSI 14 ngày giảm xuống dưới mốc 30.
- Mức hỗ trợ chính xuất hiện tại kênh giảm dần quanh mức tâm lý 159,00.
EUR/JPY kéo dài đà giảm trong ngày thứ hai liên tiếp, giao dịch quanh 159,60 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Tư. Phân tích kỹ thuật của biểu đồ hàng ngày cho thấy cặp tiền này đang di chuyển xuống trong mô hình kênh giảm dần, cho thấy xu hướng giảm giá đang diễn ra.
Ngoài ra, Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) 14 ngày được định vị thấp hơn một chút so với mức 30, xác nhận tâm lý giảm giá đối với cặp EUR/JPY. Một mức giảm xuống dưới mốc 30 sẽ chỉ ra tình trạng quá bán và hướng đến sự phục hồi điều chỉnh.
Về mặt hỗ trợ, cặp EUR/JPY có thể tìm thấy hỗ trợ chính tại ranh giới dưới của kênh giảm dần quanh mức tâm lý 159,00, tiếp theo là mức đáy trong hai tháng là 158,10, được ghi nhận vào ngày 30 tháng 9. Một sự phá vỡ dưới mức này có thể củng cố tâm lý giảm giá và tạo áp lực giảm lên cặp tiền tệ này để điều hướng khu vực quanh mức đáy trong 11 tháng là 154,41, được ghi nhận vào tháng 12 năm 2023.
Mặt tích cực, cặp EUR/JPY có thể tiếp cận để kiểm tra ranh giới trên của kênh giảm dần gần Đường trung bình động hàm mũ (EMA) chín ngày tại mức 161,80, tiếp theo là EMA 14 ngày tại mức 162,43. Một sự phá vỡ quyết định trên các mức này sẽ khiến sự thay đổi động lượng từ giảm giá sang tăng giá xuất hiện và hỗ trợ cặp tiền này kiểm tra lại mức đỉnh trong bốn tháng là 166,69, mức gần nhất được nhìn thấy vào ngày 31 tháng 10.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/JPY
Giá đồng euro hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị phần trăm thay đổi của Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Euro yếu nhất so với Đô la New Zealand.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.02% | -0.10% | -0.46% | 0.05% | -0.21% | -0.61% | -0.14% |
EUR | -0.02% | -0.13% | -0.46% | 0.02% | -0.24% | -0.64% | -0.14% |
GBP | 0.10% | 0.13% | -0.36% | 0.15% | -0.11% | -0.50% | -0.04% |
JPY | 0.46% | 0.46% | 0.36% | 0.49% | 0.23% | -0.17% | 0.31% |
CAD | -0.05% | -0.02% | -0.15% | -0.49% | -0.26% | -0.68% | -0.18% |
AUD | 0.21% | 0.24% | 0.11% | -0.23% | 0.26% | -0.40% | 0.09% |
NZD | 0.61% | 0.64% | 0.50% | 0.17% | 0.68% | 0.40% | 0.47% |
CHF | 0.14% | 0.14% | 0.04% | -0.31% | 0.18% | -0.09% | -0.47% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Reprinted from FXStreet,the copyright all reserved by the original author.
Disclaimer: The content above represents only the views of the author or guest. It does not represent any views or positions of FOLLOWME and does not mean that FOLLOWME agrees with its statement or description, nor does it constitute any investment advice. For all actions taken by visitors based on information provided by the FOLLOWME community, the community does not assume any form of liability unless otherwise expressly promised in writing.
FOLLOWME Trading Community Website: https://www.followme.com
Hot
No comment on record. Start new comment.