Dự báo giá USD/CHF: Tăng giá hướng tới đường EMA 9 ngày gần mức 0,8850
- USD/CHF cố gắng vượt qua đường EMA 14 ngày ở mức 0,8832.
- Phân tích biểu đồ hàng ngày cho thấy xu hướng tăng giá bền vững, với cặp tiền tệ này có xu hướng tăng cao hơn trong mô hình kênh tăng dần.
- Cặp tiền tệ này có thể điều hướng vùng hỗ trợ xung quanh ranh giới dưới của kênh tăng dần tại 0,8750.
Cặp USD/CHF đã quay lại mức lỗ gần đây từ phiên trước, quanh 0,8830 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ năm. Phân tích biểu đồ hàng ngày cho thấy xu hướng tăng giá đang diễn ra khi cặp tiền tệ này di chuyển lên trên trong mô hình kênh tăng dần.
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) 14 ngày cao hơn một chút so với mức 50, cho thấy xu hướng tăng giá của thị trường. Ngoài ra, Đường trung bình động hàm mũ (EMA) chín ngày vẫn nằm trên đường EMA 14 ngày, cho thấy xu hướng tăng giá trong biến động giá ngắn hạn.
Về mặt tích cực, cặp USD/CHF kiểm tra đường EMA 14 ngày ngay lập tức tại 0,8832, tiếp theo là đường EMA chín ngày tại 0,8847. Sự phá vỡ thành công trên các mức này có thể củng cố thêm xu hướng tăng giá và hỗ trợ cặp tiền tệ này tiếp cận ranh giới trên của kênh tăng dần ở mức tâm lý là 0,8900.
Về mặt hỗ trợ, cặp USD/CHF có thể điều hướng khu vực xung quanh ranh giới dưới của kênh tăng dần tại 0,8750. Một sự phá vỡ quyết định dưới kênh có thể khiến xu hướng giảm giá xuất hiện và tạo áp lực giảm xuống cặp tiền tệ này để tiếp cận mức đáy trong sáu tuần là 0,8606.
Biểu đồ hàng ngày của USD/CHF
Giá đồng Franc Thụy Sĩ hôm nay
Bảng bên dưới cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của Franc Thụy Sĩ (CHF) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Franc Thụy Sĩ mạnh nhất so với Yên Nhật.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.11% | 0.10% | 0.27% | 0.00% | 0.13% | 0.05% | 0.15% |
EUR | -0.11% | -0.01% | 0.16% | -0.10% | 0.03% | -0.05% | 0.05% |
GBP | -0.10% | 0.01% | 0.15% | -0.09% | 0.04% | -0.05% | 0.05% |
JPY | -0.27% | -0.16% | -0.15% | -0.27% | -0.15% | -0.26% | -0.13% |
CAD | -0.01% | 0.10% | 0.09% | 0.27% | 0.13% | 0.06% | 0.14% |
AUD | -0.13% | -0.03% | -0.04% | 0.15% | -0.13% | -0.08% | 0.03% |
NZD | -0.05% | 0.05% | 0.05% | 0.26% | -0.06% | 0.08% | 0.10% |
CHF | -0.15% | -0.05% | -0.05% | 0.13% | -0.14% | -0.03% | -0.10% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Reprinted from FXStreet,the copyright all reserved by the original author.
Disclaimer: The content above represents only the views of the author or guest. It does not represent any views or positions of FOLLOWME and does not mean that FOLLOWME agrees with its statement or description, nor does it constitute any investment advice. For all actions taken by visitors based on information provided by the FOLLOWME community, the community does not assume any form of liability unless otherwise expressly promised in writing.
FOLLOWME Trading Community Website: https://www.followme.com
Hot
No comment on record. Start new comment.