Dự báo giá AUD/JPY: Rút lui khỏi EMA chín ngày gần 97,50
- AUD/JPY có thể tiếp cận mức hỗ trợ tâm lý tại 96,00.
- Tâm lý giảm giá vẫn tiếp tục khi RSI 14 ngày tiếp tục duy trì dưới mốc 50.
- Cặp tiền tệ chéo có thể kiểm tra lại đường EMA 9 ngày tại mức 97,26.
Cặp tiền tệ chéo AUD/JPY dừng chuỗi tăng hai ngày, giao dịch quanh mức 97,00 trong giờ giao dịch châu Á vào thứ Ba. Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày vẫn nằm dưới mức 50 một chút, cho thấy đà giảm giá vẫn đang diễn ra. Nếu RSI tăng trên 50, nó sẽ báo hiệu sự xuất hiện của xu hướng tăng.
Ngoài ra, việc xem xét biểu đồ hàng ngày cho thấy cặp tiền tệ chéo AUD/JPY vẫn nằm dưới các đường trung bình động hàm mũ (EMA) 9 và 14 ngày. Điều này cho thấy động lượng giá ngắn hạn yếu hơn so với xu hướng dài hạn, báo hiệu khả năng tiếp tục suy yếu giá.
Mức hỗ trợ ban đầu cho cặp tiền tệ chéo AUD/JPY nằm ở mức tâm lý 96,00, tiếp theo là mức đáy bốn tháng tại 95,52. Việc phá vỡ dưới mức này có thể củng cố xu hướng giảm giá và đẩy cặp tiền tệ chéo điều hướng khu vực xung quanh mức đáy năm tháng tại 93,59, được ghi nhận vào ngày 11 tháng 9.
Ở phía tăng, cặp tiền tệ chéo AUD/JPY có thể kiểm tra mức kháng cự chính tại đường EMA 9 ngày ở mức 97,26, tiếp theo là đường EMA 50 ngày tại mức 98,05. Một sự phá vỡ quyết định trên mức này sẽ báo hiệu động lượng giá ngắn hạn mạnh lên, có khả năng đẩy cặp tiền tệ chéo hướng tới mức đỉnh sáu tháng là 102,41, đạt được lần cuối vào ngày 7 tháng 11.
Biểu đồ hàng ngày của AUD/JPY
Đô la Úc GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Úc (AUD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Úc là yếu nhất so với Đồng Yên Nhật.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.27% | 0.26% | -0.37% | 0.76% | 0.36% | 0.30% | 0.08% | |
EUR | -0.27% | -0.01% | -0.60% | 0.49% | 0.09% | 0.03% | -0.20% | |
GBP | -0.26% | 0.00% | -0.63% | 0.50% | 0.09% | 0.04% | -0.18% | |
JPY | 0.37% | 0.60% | 0.63% | 1.12% | 0.71% | 0.64% | 0.43% | |
CAD | -0.76% | -0.49% | -0.50% | -1.12% | -0.40% | -0.46% | -0.68% | |
AUD | -0.36% | -0.09% | -0.09% | -0.71% | 0.40% | -0.06% | -0.27% | |
NZD | -0.30% | -0.03% | -0.04% | -0.64% | 0.46% | 0.06% | -0.23% | |
CHF | -0.08% | 0.20% | 0.18% | -0.43% | 0.68% | 0.27% | 0.23% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Úc từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho AUD (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
Reprinted from FXStreet,the copyright all reserved by the original author.
Disclaimer: The content above represents only the views of the author or guest. It does not represent any views or positions of FOLLOWME and does not mean that FOLLOWME agrees with its statement or description, nor does it constitute any investment advice. For all actions taken by visitors based on information provided by the FOLLOWME community, the community does not assume any form of liability unless otherwise expressly promised in writing.
FOLLOWME Trading Community Website: https://www.followme.com
Hot
No comment on record. Start new comment.